Từ điển Thiều Chửu
荒 - hoang
① Bỏ hoang, đất đầy những cỏ gọi là hoang. Nên ruộng chưa vỡ cỏ, chưa cầy cấy được gọi là hoang điền 荒田 ruộng hoang. Khai hoang 開荒, khẩn hoang 墾荒 đều nghĩa là khai khẩn ruộng bỏ hoang cả. Ruộng vẫn cấy được, mà vì tai biến lúa không chín được, cũng gọi là hoang. Như thuỷ hoang 水荒 bị lụt, hạn hoang 旱荒 đại hạn. ||② Việc gì đang làm nửa chừng mà bỏ gọi là hoang. Như hoang khoá 荒課 bỏ dở khoá học. ||③ Phóng túng, không biết giữ gìn gọi là hoang. Như hoang đường 荒唐, hoang mậu 荒謬. ||④ Cõi đất xa xôi. Như bát hoang 八荒 tám cõi xa xôi, chỗ đất vắng vẻ ít người ở gọi là hoang lương 荒涼. ||⑤ Bỏ. ||⑥ To lớn. ||⑦ Hư không. ||⑧ Che lấp. ||⑨ Mê man không tự xét lại.

Từ điển Trần Văn Chánh
荒 - hoang
① Mất mùa, đói kém: 防荒 Chống đói kém, đề phòng mất mùa; (Ngb) Thiếu: 煤荒 Thiếu than; 房荒 Thiếu nhà ở; ② Hoang, hoang vu, bỏ hoang: 地荒了 Đất bỏ hoang rồi; 開荒 Khai hoang, vỡ hoang. (Ngr) Vắng, hiu quạnh, vắng vẻ: 荒村 Làng hiu quạnh; ③ Hoang (đường).【荒唐】hoang đường [huangtang] a. Hoang đường, vô lí: 荒唐之言 Lời hoang đường; b. Phóng đãng, bừa bãi: 荒唐的行爲 Hành vi phóng đãng; ④ Không chính xác. 【荒信】hoang tín [huangxìn] (đph) Tin tức không chính xác, tin vịt; ⑤ (văn) Bỏ phế, bỏ dở: 荒課 Bỏ dở khóa học; ⑥ (văn) Cõi đất xa xôi: 八荒 Tám cõi xa xôi; ⑦ (văn) To lớn; ⑧ (văn) Mê muội, hoang tưởng; ⑨ (văn) Che lấp; ⑩ (văn) Hư không; ⑪ (văn) Vui chơi quá độ, phóng túng: 荒湛于酒 Ham mê rượu chè quá độ (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
荒 - hoang
Bỏ không, không có người đặt chân tới — Mất mùa — Trống rỗng, vô nghĩa — Xa xôi — Phế bỏ — Mê loạn.


包荒 - bao hoang || 八荒 - bát hoang || 飢荒 - cơ hoang || 大荒 - đại hoang || 荒淫 - hoang dâm || 荒蕩 - hoang đãng || 荒地 - hoang địa || 荒田 - hoang điền || 荒唐 - hoang đường || 荒涼 - hoang lương || 荒年 - hoang niên || 荒廢 - hoang phế || 荒費 - hoang phí || 荒初 - hoang sơ || 荒胎 - hoang thai || 荒蕪 - hoang vu || 鴻荒 - hồng hoang || 墾荒 - khẩn hoang || 色荒 - sắc hoang || 災荒 - tai hoang || 闢荒 - tịch hoang || 要荒 - yếu hoang ||